Từ điển Thiều Chửu
亶 - đản
① Tin. Lời trợ ngữ.

Từ điển Trần Văn Chánh
亶 - đản
(văn) ① Thật, thực: 亶其然乎? Thật như thế sao? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thường đệ); ② Chỉ (như 但, bộ 亻): 非亶倒懸而已 Không chỉ có treo ngược mà thôi (Giả Nghị: Trị an sách); ③ Vô ích, suông, không: 亶費精神于此 Chỉ phí tinh thần vô ích vào việc đó mà thôi (Dương Hùng: Giải nan).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亶 - chiên
Dùng như chữ Chiên 邅 — Các âm khác là Đản, Đàn, Thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亶 - đàn
Hết. Diệt hết — Các âm khác là Chiên, Đản, Thiện. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亶 - đản
ày dặn — Thành thật — Các âm khác là Chiên, Đàn, Thiện — Tin thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亶 - thiện
Theo ý mình. Tự chuyên — Xem Đản, Đàn.